Biểu mẫu 09
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
(Theo hướng dẫn của Thông tư 36/2017/TT-BGD ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân )
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
CTNT
35 tuần
|
CTNT
35 tuần
|
CTNT
35 tuần
|
CTNT
32 tuần
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Hợp tác thường xuyên
Nghiêm túc
|
Hợp tác thường xuyên
Nghiêm túc
|
Hợp tác thường xuyên
Nghiêm túc
|
Hợp tác thường xuyên
Nghiêm túc
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh
|
Đáp ứng nhu cầu học tập của HS
|
Đáp ứng nhu cầu học tập của HS
|
Đáp ứng nhu cầu học tập của HS
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đáp ứng theo chuẩn mục tiêu của chương trình giáo dục THCS hiện hành
|
Đáp ứng theo chuẩn mục tiêu của chương trình giáo dục THCS hiện hành
|
Đáp ứng theo chuẩn mục tiêu của chương trình giáo dục THCS hiện hành
|
Đáp ứng theo chuẩn mục tiêu của chương trình giáo dục THCS hiện hành
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng học tập tiếp tục, kể cả HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn
|
Đủ khả năng học tập tiếp tục, kể cả HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn
|
Đủ khả năng học tập tiếp tục, kể cả HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn
|
Đủ khả năng học tập tiếp tục, kể cả HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn
|
Minh Đức, ngày 12 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Thị Hồng
Biểu mẫu 10
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023
(Theo hướng dẫn của Thông tư 36/2017/TT-BGD ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân )
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
748
|
194
|
221
|
188
|
145
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
710
|
183
94,33
|
206
93,21
|
181
96,28
|
140
96,55
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
53
|
26
6,27
|
15
6,79
|
7
3,32
|
5
3,45
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
748
|
194
|
221
|
188
|
145
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
266
35,56
|
54
27,84
|
77
34,84
|
65
34,57
|
70
48,28
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
312
41,71
|
82
42,27
|
91
41,18
|
88
46,81
|
51
35,17
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
153
20,45
|
56
28,87
|
43
19,46
|
30
15,96
|
24
16,55
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
2,27
|
2
1,03
|
10
4,52
|
5
2,66
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
748
|
194
|
221
|
188
|
145
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
731
97,72
|
192
98,96
|
211
95,47
|
183
97,34
|
145
100
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
149
19,91
|
5
2,5
|
9
4,07
|
65
34,57
|
70
48,28
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
256
34,22
|
49
25,25
|
68
27,14
|
88
46,81
|
51
35,17
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
2,27
|
2
1,03
|
10
4,52
|
5
2,66
|
0
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1,33
|
0
|
0
|
5,31
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0/3
0/0,4
|
0/0
0
|
0/1
0/0,8
|
0/2
0/1,0
|
0/0
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
36
|
0
|
0
|
2
|
30
|
1
|
Cấp huyện
|
32
|
0
|
0
|
2
|
30
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
4
|
0
|
0
|
1
|
3
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
145
|
0
|
0
|
0
|
145
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
145
|
0
|
0
|
0
|
145
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
70
48,28
|
0
|
0
|
0
|
70
48,28
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
51
35,17
|
0
|
0
|
0
|
51
35,17
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
24
16,55
|
0
|
0
|
0
|
24
16,55
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
378/370
|
89/105
|
121/100
|
100/88
|
68/77
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Minh Đức, ngày 12 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Thị Hồng
Biểu mẫu 11
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
(Theo hướng dẫn của Thông tư 36/2017/TT-BGD ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân )
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
21
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
21
|
1,1
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
2
|
1,1
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
1,1
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
46/lớp
|
1,1
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
1,1
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3200
|
3,7
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2000
|
1,2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
931
|
1,1
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
120
|
0,11
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
20
|
0,022
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
20
|
0,022
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
19
|
1 bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
6
|
1 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
4
|
1 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
5
|
1 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
4
|
1 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
19
|
1 bộ/lớp
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
6
|
1 bộ/lớp
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
4
|
1 bộ/lớp
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
5
|
1 bộ/lớp
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
4
|
1 bộ/lớp
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
40 bộ
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
44
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
02
|
0
|
2
|
Cát xét
|
03
|
0
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
01
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
20
|
1
|
5
|
Thiết bị khác : Tăng âm
|
02
|
0
|
6
|
Loa nhắc
|
01
|
0
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
02
|
1
|
2
|
Cát xét
|
03
|
0
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
01
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
20
|
1
|
5
|
Thiết bị khác: Tăng âm
|
02
|
0
|
6
|
Loa nhắc
|
01
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
2
|
1/1
|
20
|
10/10
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Minh Đức, ngày 05 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Thị Hồng
Biểu mẫu 12
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
36
|
0
|
1
|
33
|
2
|
0
|
0
|
5
|
29
|
0
|
9
|
26
|
0
|
0
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số GV dạy môn:
|
33
|
0
|
0
|
31
|
2
|
0
|
0
|
3
|
30
|
0
|
12
|
21
|
0
|
0
|
1
|
Toán
|
8
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
0
|
3
|
5
|
0
|
0
|
2
|
Lý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hóa
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sinh
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Công Nghệ
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
6
|
Văn
|
9
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
3
|
6
|
0
|
0
|
7
|
Sử
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Địa
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
9
|
Tiếng anh
|
4
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
10
|
Nhạc
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
11
|
Mĩ thuật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
TD
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
13
|
Tin
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
14
|
GDCD
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Minh Đức, ngày 05 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Thị Hồng
4-bieu-mau-cong-khai-22-23_610202322.doc